TS. DS. Trương Quốc Kỳ Chuyên ngành Kiểm nghiệm thuốc, độc chất Tiến sĩ Trương Quốc Kỳ là Dược sĩ đầu ngành chuyên về Kiểm nghiệm thuốc và độc chất. Tiến sĩ Kỳ từng học tại Đại học Y dược Tp.HCM và lấy bằng Tiến sĩ tại Hàn Quốc. Tiến sĩ tham gia công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại Đại học Y Dược Tp.HCM và Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.

VIỆN NGHIÊN CỨU Y SINH

GCN số: A2273 (Bộ KH - CN) Sở hữu web: Nguyễn Thanh Vũ Viện Trưởng: Nguyễn Thanh Vũ ĐC: số 150 Phạm Hùng, P5, Q8 ĐT: 02822008008 - 0969789789 0818 150 150
Tiểu sử

I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  • Thạc sĩ chuyên ngành: Kiểm nghiệm thuốc – độc chất: Thiết lập quy trình chiết tách chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm Đảng sâm.
  • Tiến sĩ chuyên ngành: Kiểm nghiệm thuốc – độc chất: Simultaneous determination of 14 oral antihyperglycaemic drugs in human urine by liquid chromatography–tandem mass spectrometry.

II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

  • Đã và đang công tác tại Đại học Y Dược Tp.HCM, Trung tâm khoa học công nghệ Dược Sài Gòn, Trung tâm Y Sinh – Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

III. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

  1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
  • 2008 - 2009: Thiết lập chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm cao actisô.
  • 2008 - 2011: Xây dựng và ứng dụng các quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu thuộc các nhóm clor hữu cơ, lân hữu cơ, cúc tổng hợp và carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp HPLC và GC
  • 2010 - 2012: Thiết lập quy trình chiết tách chất điểm chỉ dùng trong kiểm nghiệm Đảng sâm.
  1. Các công trình khoa học đã công bố:
  • Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm lân hữu cơ thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò ion hóa ngọn lửa phosphor – nitrogen 2011 Tạp chí dược học, số 417 (ISSN/ISBN: 0866-7861) Trang 10 – 16.
  • Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo trừ sâu dicofol và nhóm pyrethroid thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký khí với đầu dò cộng kết điện tử 2011 Tạp chí dược học, số 426 (ISSN/ISBN: 0866-7861) Trang 33 – 39.
  • Xây dựng và ứng dụng các qui trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu thuộc các nhóm clor hữu cơ, 2012 Y học thực hành số 852 và 853 ((ISSN/ISBN: 1859-1663) 3 lân hữu cơ, cúc tổng hợp và carbamat thường sử dụng trên rau bằng hplc và gc Trang 428 – 433.
  • Xây dựng quy trình định lượng clonidin trong huyết tương thỏ bằng phương pháp hplc với đầu dò PDA 2014 Y học thành phố Hồ Chí Minh, Vol 18, No2 (ISSN/ISBN: 1859-1779) Trang 14 – 20.
  • Xây dựng quy trình định lượng nystatin bằng phương pháp HPLC 2019 Tạp chí dược học, số 520 (ISSN/ISBN: 0866-7861) Trang: 49 – 53.
  • Nghiên cứu cải thiện độ tan cao đặc quả khổ qua rừng (Momordica charantia L. var. abbreviata Ser.) 2019 Tạp chí dược học, số 519 (ISSN/ISBN: 0866-7861) Trang: 75 – 80
  • Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole trong viên nén bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng đồng thời hai tác nhân tách đồng phân 2019 Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 23, Số 3 (ISSN/ISBN: 1859-1779) Trang: 366 – 371.
  • Xây dựng quy trình định lượng đồng phân quang học của rabeprazole bằng phương pháp HPLC với đầu dò MS/MS 2019 Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 23, Số 3 (ISSN/ISBN: 1859-1779) Trang: 372 – 377.
  • Xây dựng quy trình định lượng đồng thời methyl paraben và propyl paraben trong vỏ nang mềm bằng phương pháp hplc với đầu dò PDA 2019 Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 23, Số 3 (ISSN/ISBN: 1859-1779) Trang: 378 – 383.
  • Xây dựng quy trình định lượng đồng thời terbutaline sulfate và guaiphenesin trong dung dịch uống bằng phương pháp Hplc với đầu dò PDA. 2020 Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 24, Số 3 (ISSN/ISBN: 1859-1779) Trang: 201 – 206.
  • Isolation the marker using for quality control of artichoke 2009 Pharma indochina VI (ISSN/ISBN: 978-974).
  • Study on the chemical composition of Codonopsis Tangshen radix 2013 Pharma indochina VIII (ISSN/ISBN: 978-974).
  • Development of high 2016 Analytical science and technology vol 29. 4 performance liquid chromatography assay method of diosmin capsules No.6 Page 277 – 282 (ISSN/ISBN: 1225-0163).
  • Determination of the quantity of tolperisone hydrochloride in tablets by high performance liquid chromatography 2017 Analytical science and technology vol 30. No.1 Page 32 – 38 (ISSN/ISBN: 1225-0163).
  • Development of HPLC assay method of fusidate sodium tablets 2017 Analytical science and technology vol 30. No.3 Page 154 – 158 (ISSN/ISBN: 1225-0163).
  • Determination of S-(-)- lansoprazole in dexlansoprazole preparation by capillary zone electrophoresis 2017 Archives of Pharmacal Research vol 40 Page 962 – 971 (ISSN/ISBN: 0253-6269).
  • Determination of urazamide in pharmaceutical preparation with room temperature ionic liquid 2017 Archives of Pharmacal Research. Vol.40 Page 364 – 372 (ISSN/ISBN: 0253-6269).
  • Determination of rabeprazole enantiomers in commercial tablets using immobilized cellulose-based stationary phase 2017 Archives of Pharmacal Research, Vol.40 Page 373 – 381 (ISSN/ISBN: 0253-6269).
  • Simultaneous determination of 14 oral antihyperglycaemic drugs in human urine by liquid chromatography–tandem mass spectrometry 2018 Archives of Pharmacal Research, Vol 41 Page 530 – 543 (ISSN/ISBN: 0253-6269).
  • Simultaneous determination of statins in human urine by diluteand-shoot-liquid chromatography-mass spectrometry 2018 Mass Spectrometry Letters, Vol 9 Page 95 – 99 (ISSN/ISBN: 2233-4203).
  • The economic impact of asthma treatment on patients, 2014- 2017: The Vietnamese experience from a public hospital running title: Direct medical cost of asthma 2019 Journal of the Pakistan medical association, Vol 69, No 6 (Suppl.2) Page 2 – 9 ISSN 0030 – 9982 5.
  • The economic burden attributable to asthmatic inpatients and outpatients in a military hospital, Vietnam: A retrospective 5-year analysis 2019 Journal of the Pakistan medical association, Vol 69, No 6 (Suppl.2) Page 41 – 48 ISSN 0030 – 9982.
  • Cyclodextrins’ effect on the enatioseparation of some PPIs and capillary electrophoresis method development for determining rabeprazole enantiomers 2019 Analytical science and technology vol 32. No.5 Page 185 – 195 (ISSN/ISBN: 1225-0163).
  • Alternative chromatographic method for the assay test of terbutaline and salbutamol using ionic liquid assisted aqueous mobile phase 2020 Analytical science and technology vol 33. No.4 Page (169-176) (ISSN/ISBN: 1225-0163).
Đội ngũ y bác sĩ chúng tôi
  • ThS.BS. Nguyễn Ngọc Quỳnh Dung

    Chuyên khoa Tim Mạch

    Bác sĩ Nguyễn Ngọc Quỳnh Dung chuyên khám và điều trị các bệnh lý nội khoa tổng quát, bệnh lý tim mach, rối loạn nhịp tim, các bệnh về tiêu hóa, gan mât, viêm... Xem tiếp
  • ThS. BS. Nguyễn Thị Tuyết Nhi

    Chuyên khoa Hô hấp

    ThS.BS. Nguyễn Thị Tuyết Nhi, hiện là giảng viên khoa Y – Đại học Quốc Gia TP. HCM, đang công tác tại khoa hô hấp BV. Phạm Ngọc Thạch. Hoạt động trong lĩnh vực... Xem tiếp
  • ThS. BSCKII. Nguyễn Thanh Vũ

    Chuyên khoa Tai Mũi Họng - Trợ thính

    Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Bác sĩ Nguyễn Thanh Vũ đã tham gia giảng dạy, nghiên cứu khoa học, đào tạo, hướng dẫn đề tài và thực hiện nhiều phẫu thuật điều... Xem tiếp
  • BSCKII. Tô Phước Hải

    Chuyên khoa Nội Tổng quát - Huyết học

    Bác Sĩ Tô Phước Hải hiện là Trưởng khoa Tiêu hoá - Huyết Học của Bệnh viện An Bình, đã từng học tập và làm việc tại Khoa Huyết Học của Bệnh viện Chợ... Xem tiếp
  • ThS. BSCKII. Trần Văn Minh Tuấn

    Chuyên khoa Phẫu thuật Tiêu hoá - Gan mật

    Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Bác sĩ Trần Văn Minh Tuấn đã thực hiện nhiều phẫu thuật điều trị các bệnh lý tiêu hoá gan mật phức tạp, đặc biệt là phẫu thuật... Xem tiếp